Nguyên quán Minh Hồng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Nhâm, nguyên quán Minh Hồng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 30/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Xuân Nhâm, nguyên quán Thái Sơn - Kim Môn - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Huỳnh Vinh - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Khắc Nhâm, nguyên quán Huỳnh Vinh - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Giao An - Lang Chánh - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Huấn Nhâm, nguyên quán Giao An - Lang Chánh - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Hoà - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hữu Nhâm, nguyên quán Sơn Hoà - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 7/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Đạt - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thị Nhâm, nguyên quán Hoằng Đạt - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 20/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Hồng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Nhâm, nguyên quán Minh Hồng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 30/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Vinh - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Lê Văn Nhâm, nguyên quán Phú Vinh - Phú Châu - An Giang hi sinh 1/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Phước Vĩnh - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Lê Văn Nhâm, nguyên quán Phước Vĩnh - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1959, hi sinh 09 - 06 - 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Khắc Nhâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh