Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Nhân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Xuân Phước - Xã Xuân Phước - Huyện Đồng Xuân - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Nhân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 14/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Mộ Đức - Xã Đức Tân - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Nhân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/2/1991, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Sóc Trăng - Phường 6 - Thành phố Sóc Trăng - Sóc Trăng
Nguyên quán Sông Bé
Liệt sĩ Lê Công Yên, nguyên quán Sông Bé, sinh 1961, hi sinh 7/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Thái - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Yên, nguyên quán Yên Thái - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hữu Hòa - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Đình Yên, nguyên quán Hữu Hòa - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 13/2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Hưng - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Khắc Yên, nguyên quán Gia Hưng - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 15/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Dương - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Minh Yên, nguyên quán Xuân Dương - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 15/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Quang - Cát Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Nghịch Yên, nguyên quán Hà Quang - Cát Hải - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 27/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Hưng - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thanh Yên, nguyên quán Nghi Hưng - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 29/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh