Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trương đành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 5/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Xuân - Xã Hoài Xuân - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/C Đành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/7/1949, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/4/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Cà Đú - Xã Hộ Hải - Huyện Ninh Hải - Ninh Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Đành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng lộc - Xã Quảng Lộc - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại xã Nhân trạch - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phước Trúc, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 21/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Thắng - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ BÁ PHƯỚC, nguyên quán Vạn Thắng - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1915, hi sinh 4/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Xương Huân - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Lê Đình Phước, nguyên quán Xương Huân - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1954, hi sinh - / - - /1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thanh Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Duy Phước, nguyên quán Thanh Hoá - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An