Nguyên quán Sơn Thành - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Ân, nguyên quán Sơn Thành - Nho Quan - Hà Nam Ninh, sinh 1937, hi sinh 09/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Thịnh - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Ân, nguyên quán Phong Thịnh - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Thu - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Ân, nguyên quán Nghi Thu - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 13/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Trường - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Ân, nguyên quán Nga Trường - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 24/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Long Hồ - Vĩnh Long
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Ân, nguyên quán Long Hồ - Vĩnh Long, sinh 1940, hi sinh 12/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Khánh Trung - Yên Khánh - NinhBình
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Ân, nguyên quán Khánh Trung - Yên Khánh - NinhBình, sinh 1935, hi sinh 24/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán 39 Phố Bến Ngự Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Ân, nguyên quán 39 Phố Bến Ngự Nam Định, sinh 1954, hi sinh 14 - 6 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chiến Thắng - Yên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Quốc ân, nguyên quán Chiến Thắng - Yên Lãng - Hải Phòng, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Thanh - Trực Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Hoàng Quốc Ân, nguyên quán Trực Thanh - Trực Ninh - Nam Hà hi sinh 3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quốc ân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh