Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn áng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyên Xá - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Duy áng, nguyên quán Nguyên Xá - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1930, hi sinh 07/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Khai - Ninh Bình - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thị áng, nguyên quán Minh Khai - Ninh Bình - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 11/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vũ Lý áng, nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vũ Lý áng, nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyên Xá - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Duy Áng, nguyên quán Nguyên Xá - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1930, hi sinh 7/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Khai - Ninh Bình - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Áng, nguyên quán Minh Khai - Ninh Bình - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 11/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Lý áng, nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 25/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Kiên - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Đàm Văn Áng, nguyên quán Trung Kiên - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1938, hi sinh 8/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Áng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị