Nguyên quán Tiền Lệ - Tân Lạc - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Dựng, nguyên quán Tiền Lệ - Tân Lạc - Hà Sơn Bình hi sinh 10/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán 25 - Nguyễn Bỉnh Khiêm - Thái Bình
Liệt sĩ Cù Văn Dựng, nguyên quán 25 - Nguyễn Bỉnh Khiêm - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 20/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đoàn Thanh Dựng, nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hà Xuyên - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Đoàn Viết Dựng, nguyên quán Hà Xuyên - Quế Võ - Bắc Ninh hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Duy Hải - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dựng, nguyên quán Duy Hải - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 17/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Phong - An Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dựng, nguyên quán An Phong - An Nhơn - Nghĩa Bình hi sinh 2/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dựng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên khánh - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Xuân Dựng, nguyên quán Yên khánh - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 09/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Công Dựng, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Mậu Dựng, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1926, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị