Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê hiệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1947, hiện đang yên nghỉ tại TP Huế - Thành phố Huế - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 25/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Phước An - Xã Phước An - Huyện Tuy Phước - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hiệp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại xã Sơn trạch - Xã Sơn Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 28/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hiệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Trung - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Thiện - Xã Hành Thiện - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán Hoà Bình - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Quang Hiệp, nguyên quán Hoà Bình - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 16/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Quang Hiệp, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 11/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Đình - Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Quang Hiệp, nguyên quán Đại Đình - Tam Dương - Vĩnh Phú, sinh 1938, hi sinh 4/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoà Bình - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Quang Hiệp, nguyên quán Hoà Bình - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 16/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị