Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thanh Hoan, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 11/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Hoan, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 5/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hậu Đức - Con Cuông - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Hoan, nguyên quán Hậu Đức - Con Cuông - Nghệ Tĩnh hi sinh 25 - 03 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dân Chủ - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Hoan, nguyên quán Dân Chủ - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 03/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Hoan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 30/05/1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thanh Hoan, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 12/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bá Hoan, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Ninh - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Công Hoan, nguyên quán Vạn Ninh - Quảng Ninh, sinh 1947, hi sinh 19/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Vân - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Hoan, nguyên quán Thanh Vân - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1922, hi sinh 30/5/1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Hoan, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 5/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An