Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Quang Oanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 22/12/1976, hiện đang yên nghỉ tại Thanh Châu - Xã Thanh Châu - Thành phố Phủ Lý - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Quang Oanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 17/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Kim Thư - Xã Kim Thư - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quang Oanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tân - Xã Vĩnh Tân - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bá Oanh, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 01/10/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thuỵ - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Bá Oanh, nguyên quán Phú Thuỵ - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1941, hi sinh 11/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Gia Oanh, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Hoàng Oanh, nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 10/11/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Giao An - Lang Chánh - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hồng Oanh, nguyên quán Giao An - Lang Chánh - Thanh Hoá, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Binh Tảng - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hồng Oanh, nguyên quán Binh Tảng - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 4/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Số 17 Phương Liệt - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Quý Oanh, nguyên quán Số 17 Phương Liệt - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 26/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị