Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 30/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Quang Thưởng, nguyên quán Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Quang Thưởng, nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 8/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Quang Thưởng, nguyên quán Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Quang Thưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 8/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Quang Thưởng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán Quỳnh Giang - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đăng Thưởng, nguyên quán Quỳnh Giang - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 15/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Sơn - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Lê Đức Thưởng, nguyên quán Hoàng Sơn - Tiên Sơn - Bắc Ninh hi sinh 14/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Thưởng, nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 06/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Sơn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Thưởng, nguyên quán Ngọc Sơn - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 20/2/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An