Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trọng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Hà Tiên - Phường Pháo Đài - Thị xã Hà Tiên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trọng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trọng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/3/1946, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thạch - Xã Vĩnh Thạch - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Nhơn Hội - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Lê Minh Sĩ, nguyên quán Nhơn Hội - Phú Châu - An Giang hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Sĩ Dè, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoằng Tân - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Sĩ Giới, nguyên quán Hoằng Tân - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Ngọc Kinh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Cát Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Sĩ Hiền, nguyên quán Cát Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Sĩ Khánh, nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1963, hi sinh 25/07/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Sĩ Khánh, nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1963, hi sinh 25/07/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Giao - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Sĩ Luật, nguyên quán Thiệu Giao - Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 21/2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai