Nguyên quán Xóm đông - Ngũ Kiên - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Tiến Dậu, nguyên quán Xóm đông - Ngũ Kiên - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 07/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nguyệt ấn - Lương Ngọc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Dậu, nguyên quán Nguyệt ấn - Lương Ngọc - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 19/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Phú Dậu, nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 11/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lệ Xá - Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Quang Dậu, nguyên quán Lệ Xá - Kim Môn - Hải Hưng hi sinh 19/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quận Tân Bình - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Lê Thị Dậu, nguyên quán Quận Tân Bình - Hồ Chí Minh, sinh 1958, hi sinh 16/12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xóm đông - Ngũ Kiên - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Tiến Dậu, nguyên quán Xóm đông - Ngũ Kiên - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 07/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nguyệt ấn - Lương Ngọc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Dậu, nguyên quán Nguyệt ấn - Lương Ngọc - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 19/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Doãn Dậu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 16/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Dậu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 19/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Dậu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 16/12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh