Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Sanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 22/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Sanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 10/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Châu - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Sanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/6/1951, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Kỳ Anh - Huyện Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Sanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Tam Đàn - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Nhơn An - An Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Lê Duy Tích, nguyên quán Nhơn An - An Nhơn - Nghĩa Bình, sinh 1958, hi sinh 27/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Giang - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Quang Tích, nguyên quán Tây Giang - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 28/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Tích Cảo, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 20 - 08 - 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Tích Đám, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1913, hi sinh 24 - 03 - 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Tích Đằng, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Tích Hỏn, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 08/04/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị