Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 8/1953, hiện đang yên nghỉ tại Tt Cổ Lễ - Thị trấn Cổ Lễ - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đại, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/12/68, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Triều - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đại, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Cẩm - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 6/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ An - Xã Phổ An - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Tứ, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 13/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán 38 Ngõ 11 Khối Thái Kiến - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Đình Tứ, nguyên quán 38 Ngõ 11 Khối Thái Kiến - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 23/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Ngọc Kinh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thượng Trung - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Hồng Tứ, nguyên quán Thượng Trung - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1948, hi sinh 17/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đồng Trì - Bình Hải
Liệt sĩ LÊ HỒNG TỨ, nguyên quán Đồng Trì - Bình Hải hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Tứ, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 04/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Tứ, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 1/6/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An