Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hữu Bộ, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 28/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Kỷ - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Quý Bộ, nguyên quán Diễn Kỷ - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 02/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tăng Bộ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Thụy Phương - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Tiến Bộ, nguyên quán Thụy Phương - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 10/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bình Minh - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Tiến Bộ, nguyên quán Bình Minh - Thanh Oai - Hà Tây hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Bộ, nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 27 - 08 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Thành - Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Bộ, nguyên quán Châu Thành - Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 09/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Chánh - Bình Sơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Lê Văn Bộ, nguyên quán Bình Chánh - Bình Sơn - Nghĩa Bình hi sinh 3/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hữu Bộ, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 28/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Bộ, nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 27/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị