Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Lê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Phù Lỗ - Xã Phù Lỗ - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đoàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 25/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đức -Trung - Xã Hành Đức - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đoàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 15/5/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đông - Xã Triệu Đông - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đoàn Thị Đành, nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 07/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Nguyên - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Đoàn Thị Đậu, nguyên quán Long Nguyên - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1948, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Trường - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Đoàn Thị Hoa, nguyên quán Vĩnh Trường - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1920, hi sinh 12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Quảng Định - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đoàn Thị Hồng, nguyên quán Quảng Định - Quảng Xương - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng khánh - Hưng nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Đoàn Thị Hồng, nguyên quán Hưng khánh - Hưng nguyên - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Định - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đoàn Thị Kiệm, nguyên quán Quảng Định - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 26/7/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Tân - Tân trụ - Long An
Liệt sĩ Đoàn Thị Kim Anh, nguyên quán Đức Tân - Tân trụ - Long An, sinh 1949, hi sinh 17/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước