Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Lợi - Xã Đức Lợi - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Bình Mỹ - Tân Uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Trần Văn Cưỡng, nguyên quán Bình Mỹ - Tân Uyên - Sông Bé hi sinh 6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Mỹ - Tân Uyên - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Văn Cưỡng, nguyên quán Bình Mỹ - Tân Uyên - Sông Bé - Bình Dương hi sinh 6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn đình cưỡng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1966, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn đình cưỡng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1966, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ phạm bá cưỡng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1979, hiện đang yên nghỉ tại phong bình - Xã Phong Bình - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Cưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 16/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Cầu Ngang - Huyện Châu Thành - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Cưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 22/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Phước - xã Đồng Tâm - Huyện Đồng Phú - Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Cưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 27/7/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Cưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - Xã Phú Ngọc - Huyện Định Quán - Đồng Nai