Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 28/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hiệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Trung - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Thiện - Xã Hành Thiện - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Thanh Hiệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đăng Hiệp, nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 27/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Hiệp, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 29/10/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hiệp ( Ny), nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 28/04/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Châu - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Huy Hiệp, nguyên quán An Châu - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 20/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phổ Minh - Đức Phổ - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Lê Ngọc Hiệp, nguyên quán Phổ Minh - Đức Phổ - Nghĩa Bình, sinh 1958, hi sinh 09/07/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Hiệp, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 06/03/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị