Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Độ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Độ - Xã Triệu Độ - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tién Vinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Vĩnh ninh - Xã Vĩnh Ninh - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tién Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Tân cương - Xã Tân Cương - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Tién Chức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 24/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phong Vân - Xã Phong Vân - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán Vạn Hải - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Cường Độ, nguyên quán Vạn Hải - Kim Sơn - Ninh Bình hi sinh 30.9.1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình Độ, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 20/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Việt - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Độ, nguyên quán Thạch Việt - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 20 - 09 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Độ, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1904, hi sinh 10/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Quang - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Tiến Độ, nguyên quán Hoằng Quang - Hoằng Hoá - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Độ, nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 27/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị