Nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Tiên, nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 10/08/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Lê Văn Tiên, nguyên quán Ba Tri - Bến Tre, sinh 1935, hi sinh 22/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Tiên, nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 30/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Linh Bắc - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Tiên Học, nguyên quán Linh Bắc - Hà Tây hi sinh 2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Bàn - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Tiên Minh, nguyên quán Thạch Bàn - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 15/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Trung - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Tiên Ninh, nguyên quán Hải Trung - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 15/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Tiên, nguyên quán Tiên Sơn - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 20/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Lê Văn Tiên, nguyên quán Ba Tri - Bến Tre, sinh 1935, hi sinh 22/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Tiên, nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 10/08/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ thanh - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Tiên, nguyên quán Thọ thanh - Thường Xuân - Thanh Hóa hi sinh 31/07/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh