Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang TT Phố Lu - Thị Trấn Phố Lu - Huyện Bảo Thắng - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 30/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đại Cường - Xã Đại Cường - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Duy Hòa - Thành phố Hội An - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 23/, hi sinh 12/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Tam Phước - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Cẩm Nhận - Yên Bình - Yên Bái
Liệt sĩ Đinh Tiến Lê, nguyên quán Cẩm Nhận - Yên Bình - Yên Bái hi sinh 10/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Tường - Tam Thanh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Tiến Mùi, nguyên quán Việt Tường - Tam Thanh - Vĩnh Phúc, sinh 1953, hi sinh 31/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Lập - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Bá Tiến, nguyên quán Quỳnh Lập - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 26/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hiệp - Tam Bình - Vĩnh Long
Liệt sĩ Lê Công Tiến, nguyên quán Xuân Hiệp - Tam Bình - Vĩnh Long, sinh 1951, hi sinh 31 - 01 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Trang - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Công Tiến, nguyên quán Quỳnh Trang - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/11/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai