Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Trọng Bàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 17/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán Phú Lương - Ba Vì - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Duy Bàn, nguyên quán Phú Lương - Ba Vì - Hà Sơn Bình, sinh 1938, hi sinh 11/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Di - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Hương Bàn, nguyên quán Tam Di - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 30/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Văn - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Bàn, nguyên quán Thiệu Văn - Thiệu Hóa - Thanh Hóa hi sinh 16/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phước Bàn, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 07/05/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Bàn, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Bàn, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 21/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lương - Ba Vì - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Duy Bàn, nguyên quán Phú Lương - Ba Vì - Hà Sơn Bình, sinh 1938, hi sinh 9/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Di - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Hương Bàn, nguyên quán Tam Di - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 30/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Văn - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Bàn, nguyên quán Thiệu Văn - Thiệu Hóa - Thanh Hóa hi sinh 16/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum