Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Triển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 2/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Gia Triển, nguyên quán Thái Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hợp Đức - An Thuỳ - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Triển, nguyên quán Hợp Đức - An Thuỳ - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Tuyền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Suy Triển, nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 02/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tràng Tiền Hà Nội
Liệt sĩ Hồ Tiến Triển, nguyên quán Tràng Tiền Hà Nội hi sinh 25/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Xuân Triển, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 24/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Triển, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị hi sinh 30 - 12 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hữu Vang - Yên phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Triển, nguyên quán Hữu Vang - Yên phong - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 11/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bài Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Triển, nguyên quán Bài Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 3/12/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiến Được - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Triển, nguyên quán Tiến Được - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 09/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị