Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 13/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Giang - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Xuất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Mỹ - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Xuất, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Xuân - Huyện Phước Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuất, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát
Liệt sĩ Lê Trung, nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán số 15 K109 - Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Trung, nguyên quán số 15 K109 - Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 25/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Trung, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Trung, nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 05/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 17/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán số 15 K109 - Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Trung, nguyên quán số 15 K109 - Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 25/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị