Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Truy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán Bình Dân - Cẩm phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lục Thanh Truy, nguyên quán Bình Dân - Cẩm phả - Quảng Ninh, sinh 1951, hi sinh 17/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Ngọc Kinh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vũ An - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Đình Truy, nguyên quán Vũ An - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 6/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Truy, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 15 - 10 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Truy Chính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lê Thiên - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Truy Ngư, nguyên quán Lê Thiên - An Hải - Hải Phòng, sinh 1943, hi sinh 12/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN VĂN TRUY, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Đông Phú - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Truy, nguyên quán Đông Phú - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 14/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đặng Cương - Hải An - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Viết Truy, nguyên quán Đặng Cương - Hải An - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 28.01.1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Truy, nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - - Tây Ninh, sinh 1919, hi sinh 07/11/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh