Nguyên quán Vĩnh Long - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Cần, nguyên quán Vĩnh Long - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1956, hi sinh 3/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Cần, nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Cần, nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 9/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Cần, nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Thế Cần, nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 14/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Cần, nguyên quán Vĩnh Long - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1956, hi sinh 3/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nguyễn Bình - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Công Cần, nguyên quán Nguyễn Bình - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 26/09/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Cần, nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 8/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Cần, nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 9/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hữu Cần, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1934, hi sinh 3/7/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị