Nguyên quán Thạch Nam - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Doãn Mợi, nguyên quán Thạch Nam - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 12/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Doãn Oánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 16/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khu phố 10 - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Doãn Sửu, nguyên quán Khu phố 10 - Vinh - Nghệ An, sinh 1901, hi sinh 27/3/1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Quan - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Doãn Thành, nguyên quán Đông Quan - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 1/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Doãn Thế, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Phụng - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Doãn Thơ, nguyên quán Ngọc Phụng - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 14/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Nam - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Doãn Tớm, nguyên quán Thạch Nam - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thanh Doãn, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 20/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bắc Lương - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Doãn Đằng, nguyên quán Bắc Lương - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 9/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Doãn Hào, nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 05/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai