Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kim Dui, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 14/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Trà Cú - Huyện Trà Cú - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Dui, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Kông Chro - Huyện Kông Chro - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Y Dui, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Kon Plông - Huyện Kon Plông - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Y Dui, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Dui, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Duy Trinh - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Dui, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 11/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Duy Hải - Thành phố Hội An - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Dui, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vàng Seo Dui, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Xuân hoà, Hà quảng - Huyện Hà Quảng - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị Dui, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 15/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Tiến Dui, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 4/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Cát Quế - Huyện Hoài Đức - Hà Nội