Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Cao Lạng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Lạng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 26/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Lạng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Đông Lễ - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Lạng, nguyên quán Đông Lễ - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1938, hi sinh 06/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lân - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Văn Lạng, nguyên quán Tân Lân - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Hồ Sơn - Hữu Lủng - Cao Lạng
Liệt sĩ Lạng Văn San, nguyên quán Hồ Sơn - Hữu Lủng - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 25/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Văn Lạng, nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Lạng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Đông Lễ - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Lạng, nguyên quán Đông Lễ - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1938, hi sinh 6/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Long - Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Vy Văn Lạng, nguyên quán Thanh Long - Kim Môn - Hải Hưng hi sinh 6/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An