Nguyên quán Kim Châu - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mịch, nguyên quán Kim Châu - Quế Võ - Hà Bắc hi sinh 18/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Hoà - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Mịch, nguyên quán Gia Hoà - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 19/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khu 6 - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Mịch, nguyên quán Khu 6 - Nam Định - Hà Nam Ninh hi sinh 7/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Châu - Thanh Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Mịch, nguyên quán Liên Châu - Thanh Oai - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hi sinh 1/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông minh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Mịch, nguyên quán Đông minh - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thượng Làn - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mịch, nguyên quán Thượng Làn - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 22/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Châu - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mịch, nguyên quán Kim Châu - Quế Võ - Hà Bắc hi sinh 18/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Hiệp - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mịch, nguyên quán Xuân Hiệp - Xuân Lộc - Đồng Nai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Hoà - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Mịch, nguyên quán Gia Hoà - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 19/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 22/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh