Nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Năm, nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 4/6/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Kiểng Phước - Gò Công Đông - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Năm, nguyên quán Kiểng Phước - Gò Công Đông - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 31/08/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải An - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Năm, nguyên quán Hải An - Hải Lăng - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bến Thuỷ - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Năm, nguyên quán Bến Thuỷ - Vinh - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 18/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Năm, nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 19/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghĩa Bình
Liệt sĩ Lê Văn Năm, nguyên quán Nghĩa Bình, sinh 1958, hi sinh 24/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Năm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Bến Thuỷ - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Năm, nguyên quán Bến Thuỷ - Vinh - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 18/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Hòa - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Năm, nguyên quán Quảng Hòa - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Hợp - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Năm, nguyên quán Nghi Hợp - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 9/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị