Nguyên quán Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Phương, nguyên quán Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 19/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng trường - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Phương, nguyên quán Hoàng trường - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1962, hi sinh 12/04/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Lỉnh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Phương, nguyên quán Quảng Lỉnh - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 13/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Xuân - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Phương, nguyên quán Thọ Xuân - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1941, hi sinh 22/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhơn Hội - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Lê Văn Phương, nguyên quán Nhơn Hội - Phú Châu - An Giang hi sinh 7/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Lê Văn Phương, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1947, hi sinh 07/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Phương, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 7/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 13/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 27/2/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh