Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quýnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Nghi Xuân - Huyện Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Doanh Quýnh, nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 4/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Doanh Quýnh, nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 4/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê quang quýnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Danh Quýnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đô lương - Huyện Đô Lương - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Công Quýnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán Thanh Hoà - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Quýnh, nguyên quán Thanh Hoà - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 06/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Nghĩa - Trực Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Dương Văn Quýnh, nguyên quán Trực Nghĩa - Trực Ninh - Nam Hà, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Dương Văn Quýnh, nguyên quán Ba Tri - Bến Tre, sinh 1948, hi sinh 23/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Hương - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Hà Văn Quýnh, nguyên quán Tân Hương - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An