Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quyển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 27/7/1962, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Hoà - Xã Bình Hòa - Huyện Tây Sơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê đức Quyển, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Liên Hà - Xã Liên Hà - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Quyển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1909, hi sinh 3/2/1950, hiện đang yên nghỉ tại Tam Giang - Xã Tam Giang - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán Xuân Du - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đinh Văn Quyển, nguyên quán Xuân Du - Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 31/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Hưng - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quyển, nguyên quán Tân Hưng - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 06/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Chi - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quyển, nguyên quán Minh Chi - Kim Anh - Vĩnh Phú hi sinh 30/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quyển, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Minh Chi - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quyển, nguyên quán Minh Chi - Kim Anh - Vĩnh Phú hi sinh 30/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Du - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đinh Văn Quyển, nguyên quán Xuân Du - Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 31/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Hưng - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quyển, nguyên quán Tân Hưng - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 6/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị