Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phố Công Nhân - Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Tính, nguyên quán Phố Công Nhân - Cẩm Phả - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 28/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Tính, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1958, hi sinh 21/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Tính, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 01 - 01 - 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tào Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Tính, nguyên quán Tào Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Tính, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1880, hi sinh 13/4/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phố Công Nhân - Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Tính, nguyên quán Phố Công Nhân - Cẩm Phả - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 28/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Lê Văn Tính, nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng - Bình Dương, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 16/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh