Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê thị Xã, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Tâm - Xã Thiết Ống - Huyện Bá Thước - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê thị Xã, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Tâm - Xã Thiết Ống - Huyện Bá Thước - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thành Xã, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Duyên Hải - Xã Long Toàn - Huyện Duyên Hải - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Xã, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Nghĩa Hương - Xã Nghĩa Hương - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tắc Xã, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quốc Xã, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh Xã, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Thanh Tuyền - Bến Cát - Thủ Dầu Một
Liệt sĩ Đ Văn Xã, nguyên quán Thanh Tuyền - Bến Cát - Thủ Dầu Một hi sinh 21/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Xã, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Xã, nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh