Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 23/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cao Viên - Xã Cao Viên - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đăng Vĩnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Hà Tiên - Phường Pháo Đài - Thị xã Hà Tiên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 3/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Phù Lãng - Xã Phù Lãng - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 25/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê vĩnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1951, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Vĩnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Thạnh - Xã Đức Thạnh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Đông Minh - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Vĩnh, nguyên quán Đông Minh - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 10/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Phú - Hương Điền - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Lê Ngọc Vĩnh, nguyên quán Quảng Phú - Hương Điền - Bình Trị Thiên hi sinh 6/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Phú Vĩnh, nguyên quán Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Triệu - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Quang Vĩnh, nguyên quán Hoàng Triệu - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1962, hi sinh 2/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long