Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê V. Thời, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê V. Dực, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê V. Trang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 13/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Tam Đàn - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Đông hồng - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Thế Chình, nguyên quán Đông hồng - Đông Quan - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Hòa Thượng - Đưc Hòa - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chình, nguyên quán Đức Hòa Thượng - Đưc Hòa - Long An, sinh 1921, hi sinh 6/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Phạm Văn Chình, nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông hồng - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Thế Chình, nguyên quán Đông hồng - Đông Quan - Thái Bình hi sinh 9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Chình, nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé - Bình Dương hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thế Chình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần quang chình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại -