Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Viết Dân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Khương - Xã Hoà Khương - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Huỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 2/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - Xã Long Phước - Huyện Long Thành - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Viết Thiệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 20/5/1948, hiện đang yên nghỉ tại Đức Hòa - Thị trấn Hậu Nghĩa - Huyện Đức Hòa - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Viết Huỳnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Thanh - Xã Hải Thanh - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Viết Hiệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Viết Chít, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Viết Sa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Viết Sang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Viết Hội, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Viết Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam