Nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Học Viện, nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 15/4/1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Viện, nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1936, hi sinh 5/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Mai - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê X Viện, nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đức Viện, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 14/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Viện, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 7/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Trung - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Viện, nguyên quán Sơn Trung - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 18/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thanh Viện, nguyên quán Phong Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 21/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê văn viện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Viện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Phong Điền - Thị trấn Phong Điền - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê sỹ viện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1951, hiện đang yên nghỉ tại -