Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Em, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 6/5/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam Thuỷ - Xã Cam Thủy - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Vạn - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Xuân Em, nguyên quán Nghi Vạn - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 8/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Vạn - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Xuân Em, nguyên quán Nghi Vạn - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 8/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn xuân em, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Em, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Giồng Riềng - Huyện Giồng Riềng - Kiên Giang
Nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Hùng Em, nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1958, hi sinh 31/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lộc Hưng - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Lê Văn Em, nguyên quán Lộc Hưng - Lộc Ninh - Sông Bé, sinh 1958, hi sinh 14/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Em, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 18 - 08 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Hùng Em, nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1958, hi sinh 31/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Em, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 18/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị