Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Xuân Khải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Ngũ Phúc - Xã Ngũ Phúc - Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Xuân Khải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Tân Viên - Xã Tân Viên - Huyện An Lão - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Xuân Khải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đại Mạch - Xã Đại Mạch - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Xuân Khải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 2/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Khánh Hà - Xã Khánh Hà - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Khải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Khải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Xuân Khải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 27/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Ba Tơ - Thị trấn Ba Tơ - Huyện Ba Tơ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Tam Giang - Yên Phong - Bắc Ninh
Liệt sĩ Lê Đăng Khải, nguyên quán Tam Giang - Yên Phong - Bắc Ninh, sinh 1957, hi sinh 26/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thái An - Hòa Đa - Bình Thuận
Liệt sĩ Lê Hồng Khải, nguyên quán Thái An - Hòa Đa - Bình Thuận hi sinh 6/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Tiến - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Khải Đường, nguyên quán Sơn Tiến - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1957, hi sinh 19/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh