Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Liêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 4/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Sơn - Xã Tịnh Sơn - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Liêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 31/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Lâm Hóa - Tuyên Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Xuân Liêm, nguyên quán Lâm Hóa - Tuyên Hóa - Quảng Bình, sinh 1942, hi sinh 27/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tiên Sơn - Tiên Phước - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Liêm, nguyên quán Tiên Sơn - Tiên Phước - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 29/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Liêm, nguyên quán Hà Nội hi sinh 06/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Nguyên - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Liêm, nguyên quán Bình Nguyên - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 18/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Xuân Liêm, nguyên quán Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 20/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Liêm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Thiệu Tâm - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Xuân Liêm, nguyên quán Thiệu Tâm - Đông Thiệu - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 15/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hoằng Khê - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Xuân Liêm, nguyên quán Hoằng Khê - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 03/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị