Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Xuân Luyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 7/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Luyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Nhân đạo - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Xuân Luyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1/1987, hiện đang yên nghỉ tại Chư sê - Huyện Chư Sê - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ xuân Luyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/11/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Vị xuyên - Thị Trấn Vị Xuyên - Huyện Vị Xuyên - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Luyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Đông Cứu - Xã Đông Cứu - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Xuân Luyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Vân - Xã Hải Vân - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Xuân Luyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Đại An - Xã Đại An - Huyện Vụ Bản - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Xuân Luyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại xã Hương hoá - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Luyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 18/, hi sinh 26/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Xuân Luyến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu An - Xã Triệu An - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị