Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Năng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Châu Thành - Xã An Nhơn - Huyện Châu Thành - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Năng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Đại Hợp - Xã Đại Hợp - Huyện Tứ Kỳ - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Xuân Năng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 8/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Thị Trấn Thứa - Thị trấn Thứa - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Xuân Năng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Thạnh - Xã Đức Thạnh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Kiến Thôn - Ứng Hòa - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Năng An, nguyên quán Kiến Thôn - Ứng Hòa - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 10/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tâm Minh - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Năng ánh, nguyên quán Tâm Minh - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 29/9/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quang Trung - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Năng Đệ, nguyên quán Quang Trung - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 11/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Nguyên - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Năng Dốc, nguyên quán Thọ Nguyên - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 27/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Thương - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Thanh Năng, nguyên quán Đông Thương - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Quế - Hồng Ngự - Đồng Tháp
Liệt sĩ Lê Văn Năng, nguyên quán Tân Quế - Hồng Ngự - Đồng Tháp hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang