Nguyên quán Định Công - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Xuân Nghi, nguyên quán Định Công - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1920, hi sinh 13/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắc Lấp - tỉnh Đak Nông
Nguyên quán Vinh Tân - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Trịnh Xuân Nghi, nguyên quán Vinh Tân - Vinh - Nghệ An, sinh 1929, hi sinh 6/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trịnh Xuân Nghi, nguyên quán An Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 06/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Xuân Nghi, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Xã Đồng Hới - Quảng Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Nghi, nguyên quán Thị Xã Đồng Hới - Quảng Bình hi sinh 21/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Xuân Nghi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Định Công - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Xuân Nghi, nguyên quán Định Công - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1920, hi sinh 13/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Lấp - tỉnh Đắk Nông
Nguyên quán An Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trịnh Xuân Nghi, nguyên quán An Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vinh Tân - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Trịnh Xuân Nghi, nguyên quán Vinh Tân - Vinh - Nghệ An, sinh 20/3/1929, hi sinh 6/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Xuân Nghi, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 23/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị