Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tài, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Mỹ - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 8/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Long - Xã Triệu Long - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Khuyến Nông - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Xuân Tài, nguyên quán Khuyến Nông - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 24/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Xuân Tài, nguyên quán Thanh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 18/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Xóm nam - Hải đồng - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Ngô Xuân Tài, nguyên quán Xóm nam - Hải đồng - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 08/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Minh - Lương Tài - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Xuân Tài, nguyên quán Bình Minh - Lương Tài - Hà Bắc, sinh 1960, hi sinh 22/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Thành - Lương Sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tài, nguyên quán Tân Thành - Lương Sơn - Hoà Bình, sinh 1947, hi sinh 30/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Trường - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tài, nguyên quán Sơn Trường - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 10/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Tài, nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khuyến Nông - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Xuân Tài, nguyên quán Khuyến Nông - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 24/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An