Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Tân Thạnh - Xã Kiến Bình - Huyện Tân Thạnh - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Lại - Xã Vĩnh Lại - Huyện Lâm Thao - Phú Thọ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 20/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa An - Xã Nghĩa An - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 8/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Thị xã - Thành Phố Sơn La - Sơn La
Nguyên quán Thiên Hương - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Xuân Tính, nguyên quán Thiên Hương - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 27/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Xuân Tính, nguyên quán Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 9/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Văn Sơn - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tính, nguyên quán Văn Sơn - Sơn Dương - Tuyên Quang, sinh 1956, hi sinh 04/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung từ - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tính, nguyên quán Trung từ - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Nhất - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tính, nguyên quán Minh Nhất - Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1948, hi sinh 11/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị