Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thảo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Lâm - Xã Nghĩa Lâm - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thảo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 28/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ An - Xã Phổ An - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xuân Thảo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 20 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành Vân - Vĩnh Thạch - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đinh Xuân Thảo, nguyên quán Thành Vân - Vĩnh Thạch - Thanh Hoá, sinh 1961, hi sinh 11/05/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Xuân Thảo, nguyên quán Tiến Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1934, hi sinh 18/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Nam - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Hoàng Xuân Thảo, nguyên quán Hải Nam - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Nhân - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Xuân Thảo, nguyên quán Đức Nhân - Đức Thọ - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thảo, nguyên quán Thanh Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1946, hi sinh 18/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhơn Hậu - An Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thảo, nguyên quán Nhơn Hậu - An Nhơn - Nghĩa Bình, sinh 1952, hi sinh 11/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Giang - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thảo, nguyên quán Hoằng Giang - Hoằng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh