Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1956, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1964, hi sinh 24/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 11/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Lăng - Xã Triệu Lăng - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Đoan Hùng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Trinh, nguyên quán Đoan Hùng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 27/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Xuân Trinh, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 15 - 03 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Hồ Xuân Trinh, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 12/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Giao Thắng - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Xuân Trinh, nguyên quán Giao Thắng - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 19/09/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Bàn - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Trinh, nguyên quán Thạch Bàn - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 28/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hoà Tiến - Hoà Vang - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Trinh, nguyên quán Hoà Tiến - Hoà Vang - Quảng Nam - Đà Nẵng, sinh 1924, hi sinh 26/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Trinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh